🔍
Search:
KỲ QUÁI
🌟
KỲ QUÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
괴상하고 이상한 느낌이 들다.
1
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI:
Có cảm giác thật kỳ quái và lạ lùng.
-
Tính từ
-
1
기분이 나쁠 정도로 아주 이상하다.
1
QUÁI LẠ, KỲ QUÁI:
Quá kỳ lạ đến mức gây khó chịu.
-
Danh từ
-
1
괴상한 짓을 자주 하는 사람.
1
KẺ KỲ QUÁI, KẺ LẠ LÙNG:
Người hay làm những hành động kỳ quặc.
-
Tính từ
-
1
크게 놀랄 정도로 매우 이상하다.
1
KỲ QUÁI, KỲ DỊ, QUÁI LẠ:
Rất khác thường tới mức kinh ngạc.
-
Tính từ
-
1
말할 수 없을 만큼 매우 이상하다.
1
KỲ QUÁI, KỲ DỊ, QUÁI LẠ:
Rất khác thường tới mức không thể nói được.
-
Tính từ
-
1
무서운 생각이 들 만큼 괴상하고 기이하다.
1
KINH DỊ, KỲ QUÁI, KỲ DỊ:
Kỳ lạ và quái dị đến mức gây sợ hãi.
-
Tính từ
-
1
모양이나 분위기가 놀라울 만큼 이상하다.
1
KỲ QUÁI, KỲ QUẶC, KỲ CỤC:
Dáng vẻ hay không khí lạ đến mức ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
아주 괴상하고 이상하다.
1
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI, QUÁI LẠ:
Rất lạ lùng và kỳ quái.
-
Danh từ
-
1
괴상한 모양의 돌.
1
KỲ THẠCH, TẢNG ĐÁ KỲ QUÁI:
Tảng đá có hình dạng kỳ quái.
-
Danh từ
-
1
매우 이상한 소리.
1
ÂM THANH LẠ, ÂM THANH KỲ QUÁI:
Âm thanh rất quái lạ.
-
Danh từ
-
1
이해할 수 없는 이상한 일이나 사건.
1
BIẾN CỐ KỲ QUÁI, SỰ CỐ KỲ QUÁI:
Sự kiện xảy ra kỳ lạ không thể hiểu được.
-
Tính từ
-
1
기분이 나쁠 정도로 상식에서 벗어나 아주 이상하다.
1
KỲ QUÁI, KỲ LẠ, KỲ CỤC, QUÁI LẠ:
Kỳ lạ quá mức bình thường đến nỗi gây ra sự khó chịu.
-
Danh từ
-
1
괴상하고 기이함.
1
SỰ QUÁI DỊ, SỰ KỲ QUÁI, SỰ KINH DỊ:
Sự kỳ dị và lạ lùng.
-
Danh từ
-
1
무섭고 이상한 이야기.
1
CÂU CHUYỆN KỲ QUÁI, CÂU CHUYỆN KINH DỊ:
Câu chuyện kỳ lạ và gây sợ hãi.
🌟
KỲ QUÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
괴상하고 이상한 느낌이 들다.
1.
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI:
Có cảm giác thật kỳ quái và lạ lùng.
-
Tính từ
-
1.
아주 괴상하고 이상하다.
1.
LẠ LÙNG, KỲ QUÁI, QUÁI LẠ:
Rất lạ lùng và kỳ quái.
-
☆
Danh từ
-
1.
괴상한 동물.
1.
QUÁI VẬT:
Động vật kỳ quái.
-
2.
괴상할 정도로 보통과 다른 사람.
2.
NGƯỜI KÌ QUÁI:
Người khác với người thường đến mức quái lạ.
-
Danh từ
-
1.
괴상한 모양의 돌.
1.
KỲ THẠCH, TẢNG ĐÁ KỲ QUÁI:
Tảng đá có hình dạng kỳ quái.